Outback
Đại lý Subaru Đắk Lắk LIÊN HỆ VỚI HOTLINE 0911.772.798 ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI KHỦNG!
|
-
2.099.000.000 đ1.787.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
BẢNG GIÁ SUBARU OUTBACK | |
Phiên bản | Giá bán lẻ (tỷ đồng) |
Subaru Outback 2.5i-T Eyesight | 2,099 |
Thông tin xe Subaru Outback
Tổng thể to lớn, mạnh mẽ của Subaru Outback 2023
Subaru Outback có kích tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.817 x 1.840 x 1.675 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm. Các thông số gần tương đương một số dòng SUV 5+2 chỗ ngồi trong khi Outback chỉ kết cấu chỗ ngồi đã mang đến cho chủ nhân không gian nội thất vô cùng thoáng, rộng.
Ngoại thất xe Subaru Outback
Đầu xe Subaru Outback 2023
Subaru Outback sở hữu ngoại hình trẻ trung, hiện đại song không kém phần mạnh mẽ với lưới tản nhiệt hình lục giác mạ crom sáng bóng cùng những đường gân to bản xuất hiện từ đầu cho đến thân xe.
Hệ thống chiếu sáng gồm cụm đèn pha LED, tự động điều chỉnh góc chiếu, giúp tầm quan sát của người lái tốt hơn. Đèn sương mù khá lớn đặt trong hốc gần cản trước càng tăng thêm vẻ hầm hố cho xe.
Bộ la-zăng hoàn toàn mới, điểm nhấn nổi bật trên Subaru Outback 2023
Bộ la-zăng đúc 5 chấu kép đẹp mắt trở thành điểm nhấn ấn tượng cho khu vực hông xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa đồng màu thân xe tạo sự đồng bộ cho Subaru Outback, đồng thời càng làm nổi bật bộ mâm 18 inch.
Đuôi xe Subaru Outback thiết kế có phần đơn giản với điểm nhấn là đèn hậu trang bị bóng LED, đèn báo rẽ và lùi hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong tình trạng thiếu sáng.
Nội thất xe Subaru Outback
Không gian bên trong là nơi Subaru Outback 2023 nhận được nhiều nâng cấp nhất
Không gian bên trong Subaru Outback được bọc da cao cấp ở các vị trí ghế ngồi. Trong đó, hàng ghế trước trang bị khả năng chỉnh điện 8 hướng và thiết kế dạng ôm phần lưng tạo cảm giác thoải mái. Hàng ghế thứ 2 được bố trí với khoảng để chân rộng rãi, chính giữa có thêm bệ tì tay to.
Vô lăng cũng được bọc da, tích hợp thêm nút bấm điều khiển chức năng như thoại rảnh tay hay kiểm soát hành trình. Phía sau là lẫy chuyển số. Đi cùng đó là màn hình giải trí 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng tính năng ra lệnh bằng giọng nói được cải thiện nhờ việc sử dụng micro đôi.
Màn hình giải trí trung tâm Subaru Outback
Một số tiện ích khác trên Outback như: Âm thanh Harman Kardon 11 loa kèm subwoofer và âm-li 8 kênh; kết nối USB-C; khởi động thông minh nút bấm; hai chế độ lái I hoặc S; kiểm soát hành trình; phanh tay điện tử; điều hòa tự động 2 vùng độc lập; cốp đóng mở điện; cửa sổ trời chỉnh điện; gương chiếu hậu chỉnh, gập điện...
Động cơ xe Subaru Outback
Subaru Outback 2023 tiếp tục sử dụng động cơ 2.5L, giúp sản sinh công suất 166 mã lực và mô men xoắn 252 Nm. Sức mạnh truyền đến 4 bánh thông qua hộp số CVT.
Mô hình nâng cấp của xe được trang bị X-Mode cải tiến với tính năng Auto Restore (Tự động khôi phục). Tính năng này cho phép chuyển sang “chế độ chờ” khi xe di chuyển với vận tốc trên 40km/h và sau đó sẽ được kích hoạt lại khi xe chạy ở vận tốc dưới 35km/h.
Hỗ trợ lái là loạt tính năng an toàn hiện đại như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh - BA, hệ thống điều khiển chống trượt bánh, ổn định thân xe, phân bổ lực kéo, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC), hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC), camera lùi, hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA), 7 túi khí,...
Ưu - nhược điểm xe Subaru Outback 2023
Ưu điểm
- Nội thất rộng rãi, nhiều trang bị tiện nghi hiện đạ
- Động cơ mạnh mẽ
- Khả năng chống ồn tốt
Nhược điểm
- Ngoại hình chưa thực sự bắt mắt
- Giá bán cao
Thông số kỹ thuật Subaru Outback 2023 tại Việt Nam
Cũng giống như người anh em Forester, Outback là sản phẩm bán chạy nhất trong chuỗi sản phẩm của Subaru. Cùng là mẫu xe gầm cao nhưng vì mang thiên hướng wagon nên Outback sở hữu nhiều điểm an toàn và tiện ích tốt hơn hẳn. Do đó mà giá xe Subaru Outback 2023 cũng nhỉnh hơn một chút so với Forester.
Quý độc giả có thể theo dõi chi tiết bảng thông số kỹ thuật Subaru Outback 2023 dưới đây để thấy rõ sự khác biệt đó.
Thông số kỹ thuật xe Subaru Outback 2023: Kích thước
Thông số | Subaru Outback 2023 |
Kích thước (D x R x C) mm | 4,870 x 1,875 x 1,675 |
Chiều dài cơ sở | 2745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 213 |
Tự trọng | 1662 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 L |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Outback 2023: Động cơ - Vận hành
Thông số | Subaru Outback 2023 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun xăng đa điểm | |
Dung tích xy-lanh | 2498 cc | |
Tỉ số nén | 10.3 ± 0.5 | |
Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) | (94.0 x 90.0) mm | |
Vận hành | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái | |
Loại hệ dẫn động | Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian SAWD | |
Hệ thống treo phía trước | Kiểu thanh chống MacPherson | |
Hệ thống treo phía sau | Kiểu xương đòn kép | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Loại bánh lái | Tay lái trợ lực điện | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.5 m |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Outback 2023: Ngoại thất
Thông số | Subaru Outback 2023 | |
Đèn sương mù trước | LED | |
Rửa đèn pha kiểu pop-up | Có | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn pha LED tự động cân bằng góc chiếu | Có | |
Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan LED | Có | |
Cửa sổ trời chỉnh điện chống kẹt, điều chỉnh được độ nghiêng | Có | |
Đèn sương mù sau | LED | |
Thanh giá nóc có khả năng xoay ngang | Có | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | |
Đóng mở cốp điện | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Outback 2023: Nội thất - Tiện nghi
Thông số | Subaru Outback 2023 |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng (Với chức năng nhớ vị trí và đệm lưng) |
Ghế phụ | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 |
Đèn pha thích ứng | Có |
Bàn đạp | Ốp nhôm an toàn |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động |
Đèn pha tự động | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Tự động Giữ xe đứng yên AVH | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống Giám Sát Người Lái (DMS) | Có |
X-MODE 2 chức năng | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ người lái EyeSight 4.0 | Có |
Hiển thị cảnh báo EyeSight trên kính lái | Có |
Camera trước | Có |
Mở cốp rảnh tay với chức năng nhớ vị trí | Có |
Sấy mặt gương chiếu hậu | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc HDC | Có |
Hệ thống tạm ngừng động cơ | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Có |
Vô-lăng | Tích hợp nút bấm điều khiển với Kiểm soát hành trình |
Ghế ngồi | Da Nappa |
Chuyển làn một chạm | Có |
Lẫy chuyển số | Có |
Mở khóa bằng mã PIN | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Phanh tự động khi lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera | Hông xe/ cặp lề |
Vào xe không cần chìa khóa và Khởi động bằng nút bấm | Có |
Đèn pha tự động liếc theo góc lái | Có |
Vô-lăng có thể điều chỉnh độ cao và độ nghiêng | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và cổng kết nối USB | Có |
Nhận diện và điều khiển bằng giọng nói (tiếng Anh) | Có |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Outback 2023: An ninh - An toàn
Thông số | Subaru Outback 2023 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến hoạt động độc lập ở mỗi bánh xe | Có |
Momen định hướng chủ động | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp | Có |
Chức năng ưu tiên chân phanh | Có |
Đèn báo dừng xe khẩn cấp | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO | Có |
Hệ thống chân phanh an toàn | Có |
Thanh gia cố chịu lực 2 bên thân xe | Có |
Túi khí phía trước, bên hông và rèm SRS | Có |
Túi khí đệm ghế SRS cho ghế phụ | Có |
Túi khí đầu gối SRS cho ghế lái | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử thân xe VDC | Có |